Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
- Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat compacted) 500mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Liều dùng và cách dùng: Dùng uống trước hoặc sau bữa ăn.
- Nhiễm vi khuẩn nhạy cảm ở tai, mũi, họng, da, đường tiết niệu:
+ Người lớn: Nhiễm khuẩn nhẹ, vừa: 1 viên 500 mg x 2 lần/ngày.
Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên 500 mg x 3 lần/ngày
+ Trẻ em : Nhiễm khuẩn nhẹ, vừa: 25 mg/kg/ngày cách 12 giờ/lần.
Nhiễm khuẩn nặng: 40-45 mg/kg/ngày cách 8 giờ/lần.
- Nhiễm Helicobacter pylori:
+ Người lớn: 2 viên 500 mg phối hợp với clarithromycin 500 mg và omeprazol 20 mg (hoặc lansoprazol 30 mg) uống 2 lần/ngày; trong 7 ngày. Sau đó, uống 20 mg omeprazol (hoặc 30 mg lansoprazol) mỗi ngày trong 3 tuần nữa nếu bị loét tá tràng tiến triển, hoặc 3 - 5 tuần nữa nếu bị loét dạ dày tiến triển.
- Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
+ Người lớn: Một liều duy nhất 2 g, uống 1 giờ trước khi làm thủ thuật.
+ Trẻ em >_10 kg: Một liều duy nhất 50 mg/kg, uống 1 giờ trước khi làm thủ thuật.
- Viêm khớp, không kèm theo rối loạn thần kinh do bệnh Lyme:
+ Người lớn: 500 mg/lần, 3 lần/ngày trong 28 ngày.
+ Trẻ em >_ 30 kg: 50 mg/kg/ngày chia làm 3 lần (liều tối đa 1,5 g/ngày).
- Đối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:
+ Clcr < 10 ml/phút: 250 - 500 mg/24 giờ phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn.
+ Clcr: 10 - 30 ml/phút: 250 - 500 mg/12 giờ phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn.
- Bệnh nhân thẩm phân máu: 250 - 500 mg/24 giờ phụ thuộc vào mức độ nặng của nhiễm khuẩn và một liều bổ sung trong và sau mỗi giai đoạn thẩm phân.
Chống chỉ định: Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicilin nào hay bất kỳ thành phần của thuốc.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Hộp 20 vỉ x 10 viên
Bảo quản: nhiệt độ phòng, nơi mát, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất: Brawn Laboratories., Ltd