Thành phần:
- Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin ................................................ 250 mg
- Potassium clavulanate tương đương Acid clavulanic ...................................... 62,5 mg
- Tá dược vừa đủ.............................................................................................................. 1 gói
(Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Aspartame, Bột hương dâu, Đường RE)
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:
– Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 2 gói, cách 12 giờ /1lần.
– Nhiễm khuẩn nặng: 2 gói, cách 8 giờ/1lần.
Trẻ em < 12 tuổi (dưới 40kg thể trọng):
Liều tính theo Amoxicillin: 20– 45mg/kg thể trọng/ngày, tùy mức độ nhiễm khuẩn, chia làm nhiều lần cách nhau 8– 12 giờ.
Liều thông thường:
– Trẻ em từ 6 – dưới 12 tuổi: 1 gói, cách 8 giờ/1 lần.
– Trẻ em từ 2 – dưới 6 tuổi: 1/2 gói, cách 8 giờ/1lần.
– Trẻ 9 tháng – dưới 2 tuổi: 1/4 gói cách 8 giờ/1lần.
Ðối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:
Cl creatinin > 30 ml/phút: không cần điều chỉnh liều.
Cl creatinin 10-30 ml/phút: 1-2 gói, cách 12 giờ/lần.
Cl creatinin < 10ml/phút: 1-2 gói, cách 24 giờ/lần.
Thẩm phân máu: 1-2 gói, cách 24 giờ/lần, uống trong và sau khi thẩm phẩn.
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với nhóm Beta– lactam (các Penicillin, Cephalosporin) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Người có tiền sử vàng da, rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin.
Quy cách đóng gói: Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống
Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm không quá 70%), nhiệt độ không quá 25oC, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS