THÀNH PHẦN
Mỗi viên có chứa cefixim trihydrat tương đương 200 mg cefixim.
Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể, natri croscarmellose, colloidal silica khan, magnesi stearat, opadry white OY-B-28920.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc được dùng bằng đường uống. Thuốc nên được uống nguyên viên với nước và có thể uống trước hoặc sau khi ăn.
Đợt điều trị thông thường là 7 ngày, có thể kéo dài đến 14 ngày trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc nhiễm khuẩn do các vi khuẩn kém nhạy cảm.
Nên uống thuốc cùng một thời gian mỗi ngày để có được đáp ứng tốt nhất.
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi hoặc trẻ có trọng lượng trên 50 kg: Liều khuyến cáo cho hầu hết các loại nhiễm khuẩn từ 200 – 400 mg/ngày, tùy thuộc vào độ nặng của nhiễm trùng. Liều lượng này có thể dùng liều đơn hoặc chia thành 2 liều bằng nhau. Bệnh lậu cổ tử cung hoặc niệu đạo không biến chứng:
Khuyến cáo dùng liều duy nhất 400 mg hoặc 800 mg/ngày.
Người lớn tuổi: Khuyến cáo dùng liều người lớn, ngoại trừ trường hợp suy thận cần giảm liều.
Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: Khuyến cáo dùng dạng hỗn dịch uống. Liều thông thường dành cho trẻ 8 mg/kg cân nặng/ngày dùng liều đơn hoặc chia thành 2 liều bằng nhau.
Trẻ dưới 6 tháng tuổi: Độ an toàn và hiệu quả của cefixim chưa được xác định. Suy thận: Liều lượng sau đây được khuyến cáo cho cefixim dựa trên độ thanh thải creatinin:
Độ thanh thải creatinin ≥ 20 ml/phút: Dùng liều thông thường của người lớn, dùng chia liều.
Độ thanh thải creatinin<20 ml/phút: Dùng không quá 200 mg/ngày, dùng đơn liều.
Thẩm tách máu/thẩm phân phúc mạc mạn tính:
Liều dùng không được vượt quá 200 mg/ngày, dùng đơn liều.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 vỉ x 4 viên nén bao phim.
BẢO QUẢN
Giữ thuốc ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.