Cefurovid 125 ( H 10 gói )-(Cefuroxim) kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

Chỉ định: - Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng. -Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính. -Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.

Thành phần: 

Cefuroxime 125mg.

CHỈ ĐỊNH: 

  • Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng. 
  • Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính. 
  • Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. 
  • Ðinh nhọt, viêm da mủ, chốc lở. Sốt thương hàn. 
  • Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp do lậu cấp, viêm cổ tử cung.

Liều lượng - Cách dùng: 

Dùng 5-10 ngày, uống sau khi ăn. 

Người lớn: 

  • Hầu hết Nhiễm khuẩn 250 mg x 2 lần/ngày; Sốt thương hàn 500 mg x 2 lần/ngày; Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục 125 mg x 2 lần/ngày; 
  • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới nhẹ đến trung bình: 250 mg/lần x 2 lần/ngày; nặng, nghi viêm phổi: 500 mg/lần x 2 lần/ngày; 
  • Viêm bể thận 250 mg/lần x 2 lần/ngày; 
  • Lậu không biến chứng liều đơn 1 g. 
  • Bệnh Lyme giai đoạn đầu: 500mg x 2 lần/ngày, trong 20 ngày.  

Trẻ em:

  • Hầu hết Nhiễm khuẩn 125 mg/lần x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/lần; 
  • Sốt thương hàn 250 mg/lần x 2 lần/ngày; 
  • Trẻ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hay các Nhiễm khuẩn nghiêm trọng 250 mg/lần x 2 lần/ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Quá mẫn với cephalosporin.

TÁC DỤNG PHỤ:

Ban đỏ đa dạng, hoại tử da do nhiễm độc, phát ban da, nổi mày đay, ngứa, sốt do thuốc, bệnh huyết thanh. Ðôi khi: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, tăng men gan. Hiếm: viêm ruột giả mạc, giảm bạch cầu, tiểu cầu.

CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:

Dị ứng với penicillin. Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy nghiêm trọng sau khi dùng kháng sinh. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Quy cách đóng gói

Hộp 10 gói x 3g.