THÀNH PHẦN
Hoạt chất: Calcipotriol 50g (dưới dạng hydrat 52.2g), Betamethason 0,5mg (dạng dipropionat 0.643mg).
Tá dược: Paraffin lỏng, polyoxypropylen - 11 - stearyl ether, alpha - tocopherol, paraffin trắng mềm, paraffin lỏng và paraffin trắng mềm chứa chất chống oxy hóa all - rac - alpha - tocopherol Polyoxypropylen - 11 - stearyl ether chứa chất chống oxy hóa butylhydroxytoluen (E321).
LIỀU DÙNG
Bôi Daivobet lên vùng da bị nhiễm ngày một lần. Thời gian khuyến cáo điều trị là 4 tuần. Sau thời gian này có thể điều trị nhắc lại với sự theo dõi của giám sát y tế.
Liều tối đa hàng ngày không nên vượt quá 15g, liều tối đa hàng tuần không nên vượt quá 100g, và vùng da được điều trị không nên rộng quá 30% bề mặt cơ thể.
Không khuyến cáo dùng Daivobet cho trẻ em và thiếu niên dưới 18 tuổi.
BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 30°C. Không dùng thuốc quá hạn ghi ở bao bì. Có thể dùng sau khi mở ống thuốc 12 tháng.
ĐÓNG GÓI
Tuýp 15 gam .
HẠN DÙNG
2 năm kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN
Nhà sản xuất.
NHÀ SẢN XUẤT
Leo Pharma .
NƯỚC SẢN XUẤT
Ireland.