Dung dịch nhỏ mắt Diquas Nhật Bản (5 ml) - Cải thiện khô mắt

130.000 ₫
Khô mắt kết hợp với các rối loạn biểu mô kết – giác mạc đi kèm với bất thường nước mắt. Chỉ định này được dựa trên các kết quả của nghiên cứu lâm sàng pha 3 ở những bệnh nhân có xét nghiệm Schirmer khi không gây tê ≤ 5 mm/5 phút và kết quả nhuộm fluorescein ≥ 3 điểm của thang 9 điểm.

Thành phần

Mỗi lọ 5 ml chứa 150 mg natri diquafosol.

Chỉ định
Khô mắt kết hợp với các rối loạn biểu mô kết – giác mạc đi kèm với bất thường nước mắt.
Chỉ định này được dựa trên các kết quả của nghiên cứu lâm sàng pha 3 ở những bệnh nhân có xét nghiệm Schirmer khi không gây tê ≤ 5 mm/5 phút và kết quả nhuộm fluorescein ≥ 3 điểm của thang 9 điểm.

Liều dùng
Thông thường, mỗi lần nhỏ vào mắt 1 giọt, 6 lần/ngày.

Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn (kể cả những thay đổi bất thường về trị số xét nghiệm) đã được báo cáo ở 155 trong số 655 bệnh nhân (23,7%) trong các thử nghiệm lâm sàng thực hiện ở Nhật Bản trước khi thuốc được phê duyệt. Các tác dụng không mong muốn chính là kích ứng mắt ở 44 bệnh nhân (6,7%), tiết gỉ mắt ở 31 bệnh nhân (4,7%), sung huyết kết mạc ở 24 bệnh nhân (3,7%), đau mắt ở 18 bệnh nhân (2,7%), ngứa mắt ở 16 bệnh nhân (2,4%), cảm giác có vật lạ trong mắt ở 14 bệnh nhân (2,1%) và khó chịu ở mắt ở 7 bệnh nhân (1,1%), v.v…

Các tác dụng không mong muốn đã được báo cáo ở 202 trong số 3.196 bệnh nhân (6,3%) trong nghiên cứu quan sát hậu mãi ở Nhật Bản. Các tác dụng không mong muốn chính là kích ứng mắt ở 30 bệnh nhân (0,9%), tiết gỉ mắt ở 30 bệnh nhân (0,9%), đau mắt ở 22 bệnh nhân (0,7%), tăng chảy nước mắt ở 20 bệnh nhân (0,6%) và viêm bờ mi ở 19 bệnh nhân (0,6%), v.v…

Nếu quan sát thấy tác dụng không mong muốn, nên có biện pháp xử trí thích hợp kể cả ngưng dùng thuốc.

Thận trọng
– Đường dùng: Chỉ dùng để nhỏ mắt.
– Khi dùng:
+ Chỉ dẫn bệnh nhân cẩn thận không chạm trực tiếp đầu lọ thuốc vào mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc.
+ Khi dùng nhiều hơn một thuốc nhỏ mắt, nên nhỏ cách nhau ít nhất 5 phút.
Hiệu quả của thuốc chưa được chứng minh trong thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân khô mắt có xét nghiệm Schirmer khi không gây tê > 5 mm/5 phút nhưng có thời gian phá vỡ màng phim nước mắt (BUT) ≤ 5 giây.

Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C trong bao bì kín.

Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ nhựa x 5ml

Nhà sản xuất: Santen (Nhật Bản)