Thành phần
Itoprid hydrochlorid......50mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Cách dùng: Thuốc dùng theo đường uống.
Liều dùng:
Người lớn: 1 viên x 3 lần/ ngày, uống trước bữa ăn. Có thể giảm bớt liều tùy thuộc vào tuổi và bệnh trạng của từng bệnh nhân.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Chống chỉ định
Không dùng trong các trường hợp:
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Khi việc kích thích nhu động dạ dày có thể gây nguy hiểm như đang bị xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học hoặc thủng tiêu hóa.
Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng vì thuốc làm tăng hoạt tính của acetylcholin.
Không nên dùng thuốc kéo dài khi không thấy có sự cải thiện về những triệu chứng của dạ dày - ruột.
Bệnh nhân cao tuổi khi sử dụng thuốc nên được theo dõi cẩn thận, nếu có bất kỳ phản ứng bất lợi nào nên sử dụng biện pháp xử trí thích hợp, ví dụ như giảm liều hoặc ngừng thuốc.
Bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose thì không nên dùng thuốc này.
Không sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
Thận trọng đối với những người đang vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người đang làm việc trên cao và các trường hợp khác do thuốc có thể (tỉ lệ £ 0,1%) gây đau đầu, chóng mặt.
Tác dụng phụ
Sốc và phản ứng quá mẫn (tỉ lệ mắc chưa được biết): khi thấy bất kỳ dấu hiệu nào của sốc và phản ứng quá mẫn như tụt huyết áp, khó thở, phù thanh quản, nổi mề đay, tái nhợt và toát mồ hôi, …nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
Rối loạn chức năng gan và vàng da (tỉ lệ mắc chưa được biết): Rối loạn chức năng gan và vàng da cùng với tăng AST (GOT), ALT (GPT) và g - GTP,... có thể xuất hiện và bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ. Nếu phát hiện thấy những triệu chứng bất thường trên nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
Những tác dụng không mong muốn:
Quá mẫn: Phát ban, mẩn đỏ, ngứa (Tỉ lệ mắc chưa biết)
Triệu chứng ngoại tháp: Run rẩy, … ( ≤ 0,1% )
Nội tiết: Tăng prolactin ( ≤ 0,1% ) Chứng to vú ở đàn ông (Tỉ lệ mắc chưa biết)
Huyết học: Giảm tiểu câu, giảm bạch cầu,… ( ≤ 0,1% )
Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, đau bụng,… (5% >- ≥0,1%) Buồn nôn, tăng tiết nước bọt,.. ( ≤ 0,1% )
Thần kinh: Đau đầu, cảm giác khó chịu, rối loạn giấc ngủ, chóng mặt,… ( ≤ 0,1%)
Gan: Tăng AST (GOT), tăng ALT (GPT)- (5% >- ≥0,1%)
Thận: Tăng BUN, tăng creatinin,… ( ≤ 0,1% )
Khác: Đau lưng hoặc ngực, mệt mỏi,… ( ≤ 0,1% )Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Có thể làm giảm tác dụng tăng nhu động dạ dày - ruột của thuốc khi sử dụng đồng thời với các thuốc kháng cholinergic: scopolamin butyl bromid, tiquizium bromid, timepidium bromid,...
Quy cách đóng gói
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Hạn sử dụng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất
Công ty CP Dược Hậu Giang.