Hasanclar 500 ( H 4*7 viên )-Clarithromycin

Chỉ định: - Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium. - Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.

Thành phần  

Clarithromycin 500mg
Tá được: Avicel M101, Natri starch glycolat, Aerosil, Acid stearic, Talc,
Magnesi stearat, Kollidon K30, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000,
Tween 80, Titan dioxyd, Quinolin yellow lake. 

Liều lượng và cách dùng

 - Clarithromycin bền vững trong môi trường acid và hấp thu tốt khi có hoặc
không có thức ăn. Có thể dùng thuốc trước hoặc sau bữa ăn.

- Nhiễm trùng đường hô hấp, da và mô mềm: 

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
Liều thường dùng: 250 mg x2 lần/ ngày trong 7 ngày.
Nhiễm trùng nặng: 500 mg x2 lần/ ngày và có thể kéo dài đến 14 ngày.
Đối với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/
phút), giảm một nửa tổng liều hàng ngày. 

Trẻ em dưới 12 tuổi: 

Liều hàng ngày: 7,5 mg/ kg x 2 lần/ ngày, trong khoảng từ 7 — 10 ngày.
Liều tối đa: 500mgx2lần/ngày. 
Viêm phổi cộng đồng: 15 mg/ kg, 12 giờ/ lần.

- Điều trị H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng, ngăn ngừa nguy cơ tái phát:

Trị liệu bộ ba: Clarithromycin/ Lansoprazol/ Amoxieillin.
Liều cho người lớn: 500 mg Clarithromycin/ 30 mg Lansoprazol/ 1 g
Amoxicillin x 2 lần/ ngày trong 10— 14 ngày.

Trị liệu bộ ba: Clarithromycin/ Omeprazol/ Amoxicillin.
Liều cho người lớn: 500 mg Clarithromycin/ 20 mg Omeprazol/ 1 g
Amoxicillin x 2 lần/ ngày trong 10 ngày. Đối với bệnh nhân có triệu
chứng loét, dùng thêm 20 mg Omeprazol 1 lần/ ngày trong 18 ngày
nữa để làm lành vết loét và giảm triệu chứng.

Trị liệu kép: Clarithromycin/ Omeprazol.

Liều cho người lớn: 500 mg Clarithromyein x 3 lần/ ngày và 40 mg
Omeprazol x 1 lần/ ngày trong 14 ngày. Dùng thêm 20 mg Omeprazol
1 lần/ ngày trong 14 ngày tiếp theo. 

Trị liệu kép: Clarithromycin/ Ranitidin bismuth citrat.

Liểu cho người lớn: 500 mg Clarithromycin x 2 hoặc 3 lần/ ngày, và 400
mg Ranitidin bismuth citrat x 2 lần/ ngày trong 14 ngày. Dùng thêm 400
mg Ranitidin bismuth citrat x 2 lần/ ngày trong 14 ngày. Không nên sử
dụng liệu pháp điều trị phối hợp này cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 25 ml/ phút. 

- Nhiễm trùng trực khuẩn (nhiễm Mycobacterlum): 

Người lớn: 500 mg x 2 lần/ ngày.
Tré em: 7,5 mg/kg x 2 lần/ ngày, đến tối đa 500 mg.

Quy cách đóng gói

Hộp 04 vỉ x vỉ 07 viên nén dài bao phim.Vỉ AI—AI. 
 
Bảo quản:
 
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
 
Tiêu chuẩn:
 
USP 32.
 
Hạn dùng:
 
36 tháng kể từ ngày sản xuất.