Thành phần: Esomeprazole 40mg
Công dụng:
Đối với người lớn:
- Trào ngược dạ dày-thực quản (GERD)
- Hỗ trợ điều trị nhanh chóng tình trạng viêm xước thực quản do trào ngược.
- Hỗ trợ bệnh nhân điều trị dài hạn để phòng ngừa tái phát tình trạng viêm thực quản đã được chữa lành.
- Hỗ trợ giảm nhanh những triệu chứng do trào ngược dạ dày thực quản gây ra.
- Chữa lành các vết loét ở tá tràng do vi khuẩn HP.
- Hỗ trợ cho bệnh nhân bị nhiễm HP, ngăn chặn tình trạng tái phát loét dạ dày tá tràng.
- Chữa lành loét dạ dày do dùng thuốc NSAID.
- Phòng ngừa loét dạ dày, loét tá tàng do dùng thuốc NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ cao.
- Điều trị kéo dài sau khi đã điều trị phòng ngừa tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràngbằng đường tĩnh mạch.
- Điều trị hội chứng Zollinger Ellison.
Trẻ vị thành niên từ 12 tuổi trở lên:
- Trào ngược dạ dày-thực quản (GERD)
- Hỗ trợ điều trị viêm xước thực quản do trào ngược.
- Phòng ngừa tái phát lại tình trạng viêm thực quản.
- Cải thiện nhanh chóng các triệu chứng do bệnh trào ngược dạ dày thực quản gây ra.
- Giúp kết hợp kháng sinh khi điều trị loét tá tràng do vi khuẩn HP.
Liều dùng:
Người lớn & trẻ vị thành niên ≥ 12t:
- Viêm xước thực quản do trào ngược: 40 mg, 1 lần/ngày trong 4 tuần. Nên điều trị thêm 4 tuần nữa cho bệnh nhân viêm thực quản chưa được chữa lành hay vẫn có triệu chứng dai dẳng.
- Phòng tái phát viêm thực quản đã chữa lành: duy trì 20 mg, 1 lần/ngày.
- Triệu chứng trào ngược dạ dày-thực quản (GERD) & duy trì: 20 mg, 1 lần/ngày ở bệnh nhân không bị viêm thực quản.
Người lớn:
- Chữa lành loét tá tràng có nhiễm Helicobacter pylori: Nexium 20 mg, amoxicillin 1 g & clarithromycin 500 mg, tất cả được dùng 2 lần/ngày trong 7 ngày.
- Phòng tái phát loét dạ dày-tá tràng ở bệnh nhân loét có nhiễm Helicobacter pylori: Nexium 20 mg, amoxicillin 1 g & clarithromycin 500 mg, tất cả được dùng 2 lần/ngày trong 7 ngày.
- Chữa lành loét dạ dày do dùng NSAID: 20 mg, 1 lần/ngày, trong 4-8 tuần.
- Phòng loét dạ dày & loét tá tràng do dùng NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ: 20 mg, 1 lần/ngày.
- Điều trị kéo dài sau điều trị phòng tái xuất huyết do loét dạ dày tá tràng bằng đường tĩnh mạch: duy trì 40 mg, 1 lần/ngày trong 4 tuần.
- H/c Zollinger Ellison: khởi đầu 40 mg, 2 lần/ngày, sau đó chỉnh liều theo đáp ứng. Phần lớn bệnh nhân được kiểm soát với liều 80-160 mg/ngày, liều > 80 mg: chia 2 lần/ngày.
Trẻ vị thành niên ≥ 12 tuổi:
- Điều trị loét tá tràng do H. pylori: 30-40kg: Nexium 20 mg, amoxicillin 750 mg & clarithromycin 7.5 mg/kg, 2 lần/ngày trong 1 tuần; > 40kg: Nexium 20 mg, amoxicillin 1 g & clarithromycin 500 mg, 2 lần/ngày trong 1 tuần.
Trẻ < 12 tuổi: tham khảo liều dùng của Nexium dạng gói chứa cốm kháng dịch dạ dày.
Người cao tuổi, người suy thận, suy gan nhẹ đến trung bình: không chỉnh liều.
Người suy gan nặng: tối đa 20 mg
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Nuốt nguyên viên thuốc với nước, không nhai hay nghiền. Khó nuốt: phân tán viên thuốc trong nửa ly nước không chứa carbonat, uống dịch phân tán trong vòng 30 phút, không nhai hay nghiền các vi hạt. Bệnh nhân không thể nuốt được: phân tán viên thuốc trong nước không chứa carbonate & dùng qua ống thông dạ dày.
Chống chỉ định: Tiền sử quá mẫn với esomeprazole, phân nhóm benzimidazole hay thành phần thuốc. Không dùng đồng thời với nelfinavir.
Thận trọng: Loại trừ bệnh lý ác tính trước khi dùng thuốc. Không khuyến cáo dùng đồng thời esomeprazole với atazanavir, esomeprazole và clopidogrel. Bệnh nhân không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu sucrase-isomaltase. Tạm ngừng điều trị bằng esomeprazole ít nhất 5 ngày trước khi định lượng CgA. Theo dõi thường xuyên bệnh nhân điều trị trong thời gian dài (đặc biệt trên 1 năm). Phụ nữ có thai và cho con bú.
Phản ứng có hại: Nhức đầu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy bụng, buồn nôn/nôn, phản ứng tại chỗ tiêm/tiêm truyền. Ít gặp: phù ngoại biên, mất ngủ, choáng váng, dị cảm, ngủ gà, chóng mặt, khô miệng, tăng men gan, viêm da, ngứa, nổi mẩn, mề đay. Hiếm gặp: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, phản ứng quá mẫn, kích động, lú lẫn, trầm cảm, rối loạn vị giác, nhìn mờ, co thắt phế quản, viêm miệng, nhiễm Candida đường tiêu hóa, viêm gan có hoặc không vàng da, hói đầu, nhạy cảm với ánh sáng, đau khớp, đau cơ, khó ở, tăng tiết mồ hôi. Rất hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, giảm magnesi huyết, nóng nảy, ảo giác, suy gan, bệnh não ở bệnh nhân đã có bệnh gan, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì gây độc, yếu cơ, viêm thận kẽ, nữ hóa tuyến vú.
Phản ứng có hại mà chưa biết: giảm magnesi huyết, có thể dẫn đến giảm canxi huyết và kali huyết, viêm đại tràng vi thể.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp.
Nhà sản xuất: Công ty AstraZeneca
ĐVNK: Công ty CP Dược liệu TW2.