Thành phần
Mỗi viên có chứa:
- Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg.
- Tá dược (Dinatri Hydro Orthophosphat, Natri Lauryl Sulphate, Calci Carbonat, Đường, Mannitol, Starch, Hydroxypropyl Methylcellulose E5, Methacrylic Acid copolymer (L-30D), Diethyl phthalate, Talc, Titan dioxyd, Natri hydroxyd, Tween 80, Polyvinyl Povidone K-30, Natri Methylparaben, Natri Propylparaben) vừa đủ 1 viên.
Tác dụng của Omeprazol
- Là dẫn chất của nhóm Benzimidazole, có tác dụng kháng tiết acid dạ dày.
- Omeprazol gây tác dụng nhờ sự gắn với H+/K+ ATPase - enzyme quan trọng kiểm soát sự tiết acid dịch vị.
- Làm giảm tiết acid do bất cứ nguyên nhân nào.
- Có tác dụng nhanh chóng sau khi uống.
- Ức chế vi khuẩn HP phát triển nhờ ức chế men Urease.
Chỉ định
Thuốc được dùng cho những trường hợp sau:
- Điều trị và dự phòng loét dạ dày - ruột, ợ chua, GERD,...
- Loét thực quản có liên quan GERD được chẩn đoán bằng nội soi.
- Loét đường tiêu hóa do HP (kết hợp kháng sinh).
- Loét đường tiêu hóa do dùng NSAID.
Cách sử dụng
- Dùng đường uống.
- Uống trước bữa ăn 30 phút (thường uống trước bữa sáng).
- Không được nhai hay tháo nắp viên.
Liều dùng
Liều dùng thuốc tùy theo tình trạng bệnh và chỉ định của bác sĩ. Liều khuyến cáo như sau: Thông thường dùng 1 lần mỗi ngày.
- Loét dạ dày: Mỗi ngày uống 2 viên, dùng trong 4 - 8 tuần.
- Loét dạ dày do HP: Mỗi ngày uống 2 viên, kết hợp Clarithromycin 500mg ngày uống 3 lần trong 2 tuần.
- Loét tá tràng: Mỗi ngày uống 1 viên, dùng trong 4 - 8 tuần.
- GERD: Mỗi ngày uống 1 viên, dùng trong 4 - 8 tuần.
Chống chỉ định
Thuốc Omeprazol 20 - HV không được sử dụng cho những trường hợp sau:
- Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Viêm gan tiến triển nặng.
Tác dụng không mong muốn
Trong khi sử dụng có thể gặp phải một số triệu chứng tiêu cực theo tần suất sau:
- Thường gặp:
+ Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ.
+ Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, táo bón.
- Ít gặp:
+ Mất ngủ, chóng mặt, mệt mỏi.
+ Ngứa, mày đay, phát ban.
+ Tăng có hồi phục Transaminase.
- Hiếm gặp:
+ Ra mồ hôi, phù ngoại vi, phù mạch, phản vệ, sốt.
+ Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
+ Lú lẫn, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người già và người có bệnh nặng, loạn thính giác.
+ Chứng vú to ở nam giới.
+ Viêm dạ dày, nấm Candida, khô miệng.
+ Vàng da, viêm gan.
+ Co thắt phế quản.
+ Đau cơ, đau khớp.
+ Viêm thận kẽ.
Nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra, ngừng thuốc và thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Một số tương tác đã được báo cáo, bao gồm:
- Thuốc bị chuyển hóa bởi Cytochrom P450: Làm chậm quá trình đào thải các thuốc này.
- Itraconazol, Ketoconazol hay các thuốc mà sự hấp thu phụ thuộc pH khác: Làm giảm hấp thu các thuốc này.
- Muối sắt, Ampicillin ester: Giảm hấp thu các thuốc này.
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc đang dùng để hạn chế tương tác xảy ra.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng thuốc trong thai kỳ. Cần thận trọng khi sử dụng, nhất là trong 3 tháng đầu thai kỳ. Hỏi thêm ý kiến bác sĩ.
- Bà mẹ cho con bú: Không nên dùng cho đối tượng này.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi dùng cho đối tượng này. Vì thế, có thể an tâm sử dụng.
Lưu ý đặc biệt khác
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi sử dụng thuốc cho trẻ.
- Khi dùng cho người lớn tuổi sẽ làm giảm đào thải và tăng tác dụng của thuốc.
- Bệnh nhân suy gan cần giảm liều tùy theo mức độ bệnh.
- Trước khi sử dụng phải loại trừ khả năng bị mắc u ác tính.
- Riêng đối với bệnh trào ngược nên kết hợp việc sử dụng thuốc với chế độ ăn uống hợp lý, khoa học.
Điều kiện bảo quản
- Nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.
- Tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Nhà sản xuất
Công ty TNHH US Pharma USA.
Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Hồ Chí Minh, Việt Nam.