Piroton 400

- Điều trị triệu chứng chóng mặt. - Người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. - Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. - Điều trị nghiện rượu. - Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm. Điều trị hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em. - Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Thành phần

Mỗi viên nang cứng PIROTON 400 chứa:

Hoạt chất: Piracetam 400mg.

Tá dược: Lactose monohydrat, PEG 6000 bột mịn, magnesi stearat, silicon dioxid vừa đủ 1 viên nang cứng.

Cách dùng: dùng uống.

Liều lượng:

- Liều thường dùng cho người lớn: 1.8 - 2.4 g/ngày, tùy theo chỉ định, chia đều 2 lần hoặc 3 - 4 lần.

- Liều thường dùng cho trẻ em: 50 mg/kg/ngày, chia 3 lần.

- Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1.2 - 2.4 g/ngày, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4.8 g/ngày trong những tuần đầu.

- Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: 2.4 g/ngày.

- Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: liều ban đầu 9 - 12 g/ngày, liều duy trì 2.4 g/ngày, uống ít nhất trong ba tuần.

- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.

- Điều trị giật rung cơ: 7.2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 - 4 ngày/lần, tăng thêm 4.8g mỗi ngày cho tới liều tối đa 20 g/ngày.

- Liều sử dụng nên giảm ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận từ nhẹ đến vừa dựa vào độ thanh thải creatinin (CC):

+ CC từ 50 - 79 ml/phút: 2/3 liều thường dùng, chia làm 2 hoặc 3 lần.

+ CC từ 30 - 49 ml/phút: 1/3 liều thường dùng, chia làm 2 lần.

+ CC từ 20 - 29 ml/phút: 1/6 liều thường dùng, 1 lần/ngày.

- Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút): không được dùng.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Suy thận nặng.

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

- Người mắc bệnh Huntington.

- Người bệnh suy gan.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

- Do Piracetam thải trừ qua thận nên thận trọng đối với bệnh nhân suy thận.

- Với bệnh nhân rối loạn huyết động học, phẫu thuật lớn hoặc chảy máu trầm trọng do Piracetam có ảnh hưởng đến quá trình hoạt hóa tiểu cầu.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Thường gặp: mệt mỏi, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng; bồn chôn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.

- Ít gặp: chóng mặt, run, kích thích tình dục.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

- Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh.

- Dùng đồng thời với tinh chất tuyến giáp có thể gây kích thích, rối loạn giấc ngủ.

- Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng Piracetam.

Bảo quản

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Lái xe

Do thuốc có nguy cơ gây chóng mặt, nhức đầu, ngủ gà, mệt mỏi.... nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe hay vận hành máy móc.

Thai kỳ

- Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc này cho người mang thai.

- Không nên dùng Piracetam cho người cho con bú.

Đóng gói

PIROTON 400: 5 vỉ/hộp, mỗi vỉ 10 viên nang cứng.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

Nhà sản xuất

Công ty CP Dược phẩm Boston Việt Nam.