Transda-S

Thuốc Transda 30mg được chỉ định để điều trị tình trạng căng thẳng, lo âu hoặc mất ngủ, khó ngủ, ngủ không sâu

Thành phần

Thành phần: Rotundin với hàm lượng 30mg.
Nhóm thuốc: thuốc thần kinh.
Dạng bào chế: dạng viên.

Tác dụng của Thuốc Transda 30mg

Thành phần chính trong thuốc là Rotundin - alkaloid có ở cây họ Bình vôi, do vậy thuốc mang đầy đủ tác dụng dược lí cũng như tác dụng dược động học của hoạt chất này. Trong đó tác dụng chính phải kể đến là tác dụng lên thần kinh trung ương, tác dụng an thần gây ngủ điều trị tốt trên những bệnh nhân do các nguyên nhân dẫn đến mất ngủ cũng như giảm lo âu, stress, đồng thời hoạt chất này còn có tác dụng điều hòa nhịp tim giãn cơ trơn. Ngoài ra hoạt chất này còn có tác dụng giảm các cơn đau do tình trạng co thắt gây nên.

Chỉ định của Thuốc Transda 30mg

Thuốc Transda 30mg  được các bác sĩ chỉ định dùng trong trong những trường hợp làm việc căng thẳng hoặc lo âu, stress.

Thuốc này cũng được dùng khi mất ngủ, khó ngủ, ngủ không sâu.

Bên cạnh đó thuốc cũng được chỉ định sử dụng trong trường hợp sốt cao kéo dài và có nguy cơ gây co giật.

Thuốc Transda 30mg cũng được dùng để giảm đau do bị co thắt tử cung, đau do các bệnh ở đường tiêu hóa, đau nhức đầu, tình trạng đau các dây thần kinh. 

Liều dùng Thuốc Transda 30mg

Liều lượng: Để an thần gây ngủ: Liều trung bình cho người lớn: 1 viên/ lần x 2-3 lần/ ngày.

Liều trung bình cho trẻ em từ 1 tuổi trở lên 2mg/kg thể trọng chia làm 2 -3 lần trong ngày
.
Để giảm đau: sử dụng thuốc với liều lượng gấp đôi so với liều an thần gây ngủ.

Cách sử dụng thuốc Transda 30mg

Thuốc Transda 30mg được dùng bằng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc này được khuyến cáo không được sử dụng cho  bệnh nhân có bất kì một dị ứng hay mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ

Bên cạnh những tác dụng hỗ trợ điều trị hỗ trợ điều trị tình trạng say tàu xe mà thuốc này đem lại và hiệu quả cao cũng như độ an toàn cao, tuy vậy nó cũng có thể gây một số tác dụng không mong muốn đó là chóng mặt, hoặc các biểu hiện dị ứng xuất hiện sau khi sử dụng.

Do đó trong quá trình sử dụng thuốc nếu thấy có bất kì biểu hiện nào trên hay các triệu chứng khác thường nào khác bạn cần phải báo lại ngay với nhân viên y tế ở đó để được xử trí kịp thời, tránh ảnh hưởng xấu tới sức khỏe.

Tương tác

Liệt kê danh sách thuốc bạn đang dùng bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, thảo dược, thực phẩm chức năng và tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ xem liệu việc sử dụng thuốc này có tương tác gì bất lợi cho cơ thể hay không để đảm bảo việc sử dụng thuốc này đạt hiệu quả mong muốn.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng 

Trong trường hợp, sau khi sử dụng thuốc có những biểu hiện hay triệu chứng bất thường xảy ra, việc cần làm là lập tức dừng ngay thuốc và thông báo cho chúng tôi để được hướng dẫn xử lí thích hợp, hạn chế tối đa những tác dụng không mong muốn có thể xảy ra.

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho các bệnh nhân suy gan, suy thận. 

khi sử dụng thuốc cùng lúc các loại thuốc ức chế thần kinh trung ương, các loại thuốc ngủ khác, chú ý điều chỉnh liều lượng theo sự hướng dẫn bác sĩ.

Người lái xe hoặc vận hành máy móc không được sử dụng thuốc do thuốc có khả năng gây ra buồn ngủ gây ra nguy hiểm.

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Hết sức thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.

Bảo quản

Thuốc được bảo quản ở nhiệt độ phòng, để thuốc ở nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

Không để thuốc gần nơi có các thiết bị mà khi sử dụng phát ra nhiệt độ cao hơn nhiệt độ phòng như tivi, tủ lạnh, lò vi sóng.

Không để thuốc ở nơi có độ ẩm cao như nhà tắm.

Chú ý để xa tầm với của trẻ em.

Nhà sản xuất

SĐK: VD-27689-17.
Nhà sản xuất:  Công ty Cổ phần BV Pharma - VIỆT NAM.
Đóng gói: hộp gồm 10 vỉ, 1 vỉ gồm 10 viên.