Thành phần
Cho 1 viên
Retinol acetate 5000 IU
Tá dược: Lactose, màu Tartrazine, màu Sunset yellow, Colloidal silicon dioxide, Crospovidone, Talc, Microcrystalline cellulose, Tinh bột sắn.
Cách dùng, liều dùng
- Theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
- Liều đề nghị:
+ Điều trị thiếu Vitamin A: Người lớn và trẻ em > 8 tuổi: uống 2-4 viên/ngày (dùng như liều duy trì sau khi đã được điều trị 2 tuần với liều cao hơn).
+ Bổ sung cho người bệnh gan: người lớn trên 18 tuổi uống 1 viên/ngày liên tục trong 6 tháng hoặc 2 viên/ngày liên tục trong 4 tháng.
Chống chỉ định
Không dùng Vitamin A 5000 IU trong các trường hợp sau:
Người bệnh dùng quá liều vitamin A.
Mẫn cảm với vitamin A hoặc các thành phần khác của thuốc.
Thuốc uống liều cao cho người bị hội chứng kém hấp thu.
Tiêm tĩnh mạch.
Dùng liều cao hơn nhu cầu hàng ngày cho phụ nữ mang thai hoặc có thể mang thai.
Thận trọng khi sử dụng
Thận trọng khi dùng chung các thuốc khác có chứa vitamin A.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa thấy thuốc ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai
Tránh dùng vitamin A hay các chế phẩm tổng hợp cùng loại như isotretinoin với liều cao cho phụ nữ có thai vì vitamin A liều cao (10000 IU/ngày) có khả năng gây quái thai.
Thời kỳ cho con bú
Vitamin A bài tiết vào sữa mẹ. Phụ nữ đang cho con bú không dùng quá 1 viên/ngày.
Tương tác thuốc
Neomycin, cholestyramine, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc uống tránh thai có thể làm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương.
Vitamin A và isotretinoin dùng đồng thời có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liều, do đó cần tránh dùng đồng thời hai thuốc này.
Orlistat có thể làm giảm hấp thu vitamin A dẫn đến nồng độ vitamin A trong huyết tương thấp ở một số người.
Liều cao vitamin A có thể làm tăng tác dụng giảm prothrombin huyết của warfarin.
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Vitamin A 5000 IU , bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Không xác định tần suất
Thần kinh: Nhức đầu, dễ bị kích thích, chán ăn.
Tiêu hóa: Nôn, rối loạn tiêu hóa.
Gan–mật: Gan–lách to.
Da và mô liên kết: Da bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt mẻ và chảy máu, phù nề dưới da.
Máu: Thiếu máu.
Nội tiết và chuyển hóa: Calci huyết cao.
Cơ, xương và mô liên kết: Đau ở xương và khớp.
Toàn thân: Mệt mỏi, sốt, sút cân.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Cần ngừng dùng thuốc ngay khi có các triệu chứng của tác dụng không mong muốn.
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất
Công ty CP Hóa-Dược phẩm Mekophar.
Tiêu chuẩn
TCCS