Volexin 500mg

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, như: - Viêm xoang cấp. - Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn tính. - Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng hoặc ở bệnh viện. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không. - Viêm thận - bể thận cấp. - Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không. - Viêm tuyến tiền liệt. - Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.

Thành phần

Mỗi viên nén dài bao phim VOLEXIN 500 chứa:

- Hoạt chất: Levofloxacin 500,0mg (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)

- Tá dược: Lactose monohydrat, povidon, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, talc, oxyd sắt vàng, oxyd sắt đỏ, ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.

Cách dùng

Viên nén bao phim VOLEXIN được dùng đường uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Uống với nhiều nước.

Liều lượng

Viên nén dài bao phim VOLEXIN 250, VOLEXIN 500

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

- Viêm xoang cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày, trong 10 - 14 ngày.

- Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 250 - 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.

- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 - 14 ngày.

- Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện: 750mg, 1 lần/ngày trong 7 - 14 ngày.

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:

- Có biến chứng: 750mg, 1 lần/ngày trong 7 - 14 ngày

- Không biến chứng: 250 - 500mg, 1 lần/ngày trong 7 - 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:

- Có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.

- Không biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.

- Viêm thận - bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.

- Viêm tuyến tiền liệt mạn do nhiễm khuẩn: 500mg, 1 lần/ngày trong 28 ngày.

Bệnh than:

- Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.

- Điều trị bệnh than: Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.

Liều dùng cho người bị suy chức năng thận:

Độ thanh thải creatinin CLcr (ml/phút)

Liều ban đầu

Liều duy trì

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận - bể thận cấp

≥ 20

Không cần hiệu chỉnh liều

10 - 19

250mg

125mg mỗi 24 giờ

Các chỉ định khác

50 - 80

Không cần hiệu chỉnh liều

20 - 49

500mg

250mg mỗi 24 giờ

10 - 19

500mg

125mg mỗi 24 giờ

Thẩm tách máu

500mg

125mg mỗi 24 giờ

Thẩm phân phúc mạc liên tục

500mg

125mg mỗi 24 giờ

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Quá mẫn cảm với levofloxacin, các quinolon khác hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Động kinh, thiếu hụt G6PD, tiền sử ở bệnh ở gân cơ do một fluoroquinolon.

- Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.

- Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

- Trên bệnh nhân có bẩm chất co giật.

- Tiêu chảy, đặc biệt là tiêu chảy nặng, dai dẳng và/hoặc có máu, trong và sau khi điều trị levofloxacin, có thể là triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile. Nếu nghi viêm đại tràng giả mạc phải ngưng dùng thuốc levofloxacin.

- Viêm gân, hạn hữu được nhận thấy với quinolon, đôi khi có thể dẫn đến đứt gân, đặc biệt là gân gót (gân Achilles). Tác dụng không mong muốn này xảy ra trong vòng 48 giờ sau khi bắt đầu điều trị và có thể xảy ra ở hai bên. Nguy cơ viêm gân có thể gia tăng khi dùng chung với corticosteroid.

- Trên bệnh nhân suy thận, phải điều chỉnh liều vì levofloxacin được bài tiết yếu qua thận.

- Bệnh nhân bị thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase tiềm ẩn hoặc thật sự dễ gặp phản ứng tan huyết khi điều trị với levofloxacin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp (ADR > 1/100): Buồn nôn, tiêu chảy. Tăng enzym gan. Mất ngủ, đau đầu.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng. Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón. Tăng bilirubin huyết. Viêm âm dạo, nhiễm nấm Candida sinh dục. Ngứa, phát ban.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp. Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi. Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achilles. Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần. Phù Quincke, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Theophyllin, Warfarin: Làm tăng nồng độ trong huyết tương của các thuốc này khi dùng đồng thời với levofloxacin.

Bảo quản

Nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Lái xe

Levofloxacin có thể gây những tác dụng không mong muốn như ù tai, chóng mặt, buồn ngủ và rối loạn thị giác. Do đó, bệnh nhân được khuyến cáo không lái xe hay vận hành máy móc khi đang dùng thuốc.

Thai kỳ

Phụ nữ có thai: Không dùng Levofloxacin cho phụ nữ có thai.

Phụ nữ cho con bú: Chưa đo được nồng độ levofloxacin trong sữa mẹ, nhưng căn cứ và khả năng phân bố vào sữa của ofloxacin, có thể dự đoán rằng levofloxacin cũng được phân bố vào sữa mẹ. Vì thuốc có nhiều nguy cơ tổn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi dùng levofloxacin.

Quy cách đóng gói

VOLEXIN 500: Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ mỗi vỉ 10 viên. Hộp 5 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc quá hạn sử dụng.

Nhà sản xuất

Công ty CP Dược phẩm Boston Việt Nam.